Từ điển Thiều Chửu
夢 - mộng/mông
① Chiêm bao, nằm mê. ||② Một âm là mông. Mông mông 夢夢 lờ mờ, nghĩa là không biết đích xác gì cứ lờ mờ như người nằm mê. Tục viết là 夣.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
夢 - mộng
Tối tăm như chữ Mộng 儚 — Giấc mơ. Thơ Tản Đà có câu: » Nghĩ đời lắm nỗi không bằng mộng, tiếc mộng bao nhiêu lai ngán đời « — Dữ ngã thực thị minh bạch, an tri bất thị mộng trung lai: 與我實是明白安知不是夢來. ( Tây Sương


惡夢 - ác mộng || 吉夢 - cát mộng || 診夢 - chẩn mộng || 蝶夢 - điệp mộng || 幻夢 - ảo mộng || 熊夢 - hùng mộng || 夢景 - mộng cảnh || 夢遊 - mộng du || 夢熊 - mộng hùng || 夢見 - mộng kiến || 夢蘭 - mộng lan || 夢寐 - mộng mị || 夢事 - mộng sự || 夢話 - mộng thoại || 夢精 - mộng tinh || 夢兆 - mộng triệu || 夢中 - mộng trung || 夢想 - mộng tưởng || 夢蛇 - mộng xà || 愁夢 - sầu mộng || 癡人說夢 - si nhân thuyết mộng || 神夢 - thần mộng || 春夢 - xuân mộng ||